1. Bơm nhiệt bình tích hợp – Heat Pump bình tích hợp là gì?
Máy bơm nhiệt loại này là một tổ hợp máy heat pump và bồn bảo ôn chứa nước nóng tích hợp thành một khối duy nhất – tiết kiệm diện tích bố trí – lắp đặt dễ dàng – vận hành đơn giản – thẩm mỹ và tinh tế.
Bơm nhiệt bình tích hợp là giải pháp gia nhiệt theo công nghệ tiên tiến nhất hiện nay – thay thế hoàn toàn bình nước nóng điện trực tiếp, cung cấp nước nóng an toàn tuyệt đối. và tiết kiệm tới 70 - 80% điện năng tiêu thụ.
2. Mô tả bơm nhiệt bình tích hợp Megasun – Heat Pump bình tích hợp Megasun
Bơm nhiệt tích hợp Megasun sử dụng bồn bảo ôn kín - chất liệu lõi bồn inox 304 – chịu áp suất làm việc tới 6 bar – độ bền cao , bảo ôn tới 72 giờ
Dung tích bồn bảo ôn chứa nước và giải công suất nhiệt đa dạng – phù hợp với rất nhiều đối tượng và mục đích sử dụng khác nhau. Đặc biệt phù hợp cho tất cả các hộ gia đình, Biệt thự - Villa, Bungalow,…
Dung tích: 60 Lít, 120 Lít, 150 Lít, 200 Lít, 300 Lít, 350 Lít, 350 Lít, 400 Lít, 450 Lít, 500 Lít
Bộ trao đổi nhiệt của heat pump: Copper tube in shell – với vỏ bộ trao đổi nhiệt là inox 304 được bọc bảo ôn – chống thất thoát nhiệt & chống ăn mòn và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
Vỏ máy của heat pump bình tích hợp: thép mạ kẽm sơn tĩnh điện 2 lớp loại Primax Protect & Gstyle – Chống rỉ sét và ăn mòn muối biển – chuyên dùng cho vùng biển.
Bơm nhiệt bình tích hợp Megasun còn được tích hợp thêm điện trở dự phòng tự động – có thể dùng tăng cường hoặc bổ sung khi nhu cầu sử dụng nhiều hoặc bơm nhiệt phải bảo trì sửa chữa
3. Hệ thống điều khiển heat pump
Hệ thống điều khiển đa chức năng – màn hình hiển thị LCD.
Chức năng cài đặt nhiệt độ theo yêu cầu / Chức năng điều khiển điện trở theo chế độ tăng cường hoặc thủ công
Chức năng điều khiển bơm hồi đường ống – chức năng khởi động tuần tự từng máy nén (cho hệ 2 máy nén) – Hệ đèn báo nguồn / báo trạng thái / báo lỗi.
4. Thiết bị bảo vệ bơm nhiệt bình tích hợp Megasun:
Bảo vệ chống dò: Bảo vệ chống rò – bằng thiết bị chống rò của Panasonic
Bảo vệ quá áp / quá nhiệt bồn bảo ôn – tích hợp van xả quá áp & quá nhiệt cho bồn bảo ôn
Bảo vệ quá dòng / quá tải / quá nhiệt máy nén
Bảo vệ áp suất thấp, áp suất cao cho hệ bơm nhiệt.
Tích hợp đồng hồ hiển thị áp suất làm việc của bơm nhiệt – heat pump
5. Ưu điểm vượt trội của máy nước nóng bơm nhiệt / heat pump bình tích hợp
5.1. Khả năng tiết kiệm điện năng
Hoạt động với cơ chế hấp thụ nhiệt năng có sẵn trong không khí, máy nước nóng bơm nhiệt có thể giúp tiết kiệm đến 75% lượng điện năng tiêu thụ.
5.2. Hiệu suất cao và tiết kiệm năng lượng
400% là con số hiệu suất mà máy nước nóng bơm nhiệt tích hợp đạt được. Do đó lượng điện năng do nó tiêu thụ để làm nóng cùng 1 lượng nước so với khi sử dụng bình nóng lạnh dùng điện thông thường chỉ bằng 1/4.
Máy nước nóng bơm nhiệt có thể sử dụng được bất cứ khi nào kể cả thời tiết nắng mưa chỉ cần không gian đó có không khí.
5.3. An toàn và thông minh
Máy nước nóng bơm nhiệt mang đến nguồn nước nóng thông qua thông qua cơ chế gián tiếp, từ việc truyền nhiệt của môi lạnh R410A sang nước trong bình bảo ôn, chứ không dùng điện đun nước trực tiếp. Do đó, người dùng có thể hoàn toàn yên tâm sẽ không bị xảy ra tình trạng rò điện gây nguy hiểm trong quá trình sử dụng. Chính vì vậy, thiết bị đặc biệt tuyệt đối với người dùng, kể cả các hộ gia đình có người già và trẻ nhỏ.
Ngoài ra, việc sử dụng môi lạnh R410A sẽ không gây ô nhiễm bầu khí quyển, nên sử dụng bình nước nóng bơm nhiệt là góp phần bảo vệ môi trường sống và bảo vệ cộng đồng.
5.4. Tuổi thọ cao, ít hỏng hóc
Máy nước nóng bơm nhiệt mang đến ưu điểm mà rất nhiều người thích đó chính là tuổi thọ cao và rất ít hỏng hóc. Điều này giúp người dùng tiết kiệm được một khoản chi phí lớn trong việc thường xuyên bảo trì, sửa chữa.
5.5. Dễ lắp đặt, bảo trì
Máy nước nóng bơm nhiệt có thiết kế đơn giản, chính vì thế mà việc lắp đặt cũng trở nên vô cùng dễ dàng. Bên cạnh đó, vị trí lắp đặt của sản phẩm cũng rất linh hoạt. Người dùng có thể lắp ở bất kỳ nơi đâu: trên mái nhà, trên ban công, ngoài sân, trong nhà,… để thuận tiện nhất cũng như phù hợp hoàn hảo với phối cảnh tổng thể của ngôi nhà, công trình xây dựng.
Vị trí lắp đặt : Đặt đứng trong nhà hoặc ngoài trời
Bộ trao đổi nhiệt của bơm nhiệt bình tích hợp Megasun hiệu suất cao - siêu bền & chống ăn mòn – ĐẶC BIỆT – Với thiết kế bộ trao đổi nhiệt tách rời – có thể bảo trì – vệ sinh – thay thế bộ trao đổi nhiệt dễ dàng ( Các loại bơm nhiệt tích hợp thông thường trên thị trường gần như không thể sửa chữa khi bộ trao đổi nhiệt bị hư hỏng )
6. Thông số kỹ thuật
Model No.
|
MGS-3.5-60
|
MGS-3.5-120
|
MGS-3.5-150
|
MGS-3.5-200
|
MGS-3.5-250
|
MGS-3.5-300
|
MGS-5.0-300
|
MGS-5.0-350
|
MGS-5.0-400
|
MGS-7.0-450
|
MGS-10-500
|
Dung tích bồn bảo ôn – tích hợp (L)
|
60
|
120
|
150
|
200
|
250
|
300
|
300
|
350
|
400
|
450
|
500
|
Vật liệu lõi bồn
|
SUS304 (Tùy chọn / Option: SUS316)
|
Áp suất làm việc tối đa (bar)
|
6 bar
|
Công suất sinh nhiệt bơm nhiệt (kW)
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
5
|
5
|
5
|
7
|
10
|
Điện năng tiêu thụ bơm nhiệt (kW)
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
1.25
|
1.25
|
1.25
|
1.75
|
2.5
|
Máy nén & Môi chất
|
Panasonic / Mitsubishi - R134A
|
Panasonic / Copeland
R134A
|
Vỏ máy
|
Vỏ máy là thép mạ kẽm sơn tính điện 2 lớp loại Primax Protect & GStyle E - Chống rỉ sét & ăn mòn muối biển - chuyên dùng cho vùng biển
|
Điện trở dự phòng / tăng cường (kW)
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Nguồn điện
|
220V x 50Hz
|
Công suất sinh nhiệt tối đa (kW)
|
3.5
|
5.5
|
5.5
|
5.5
|
5.5
|
5.5
|
9
|
9
|
9
|
11
|
14
|
Điện năng tiêu thụ tối đa (kW)
|
0.85
|
2.85
|
2.85
|
2.85
|
2.85
|
2.85
|
5.25
|
5.25
|
5.25
|
5.75
|
6.5
|
Dòng điện tối đa (A)
|
4.2
|
13.9
|
13.9
|
13.9
|
13.9
|
13.9
|
25.7
|
25.7
|
25.7
|
28.1
|
31.8
|
Nhiệt độ nước nóng tối đa (°C)
|
75°C
|
Lưu lượng làm nóng trung bình - Chế độ bơm nhiệt (L/giờ )
|
78
|
78
|
78
|
78
|
78
|
78
|
111
|
111
|
111
|
155
|
221
|
Lưu lượng làm nóng trung bình - Chế độ điện trở (L/giờ)
|
|
44
|
44
|
44
|
44
|
44
|
89
|
89
|
89
|
89
|
89
|
Lưu lượng làm nóng trung bình - Chế độ bơm nhiệt & điện trở (L/giờ)
|
78
|
122
|
122
|
122
|
122
|
122
|
199
|
199
|
199
|
244
|
310
|
Đầu kết nối nước vào / ra
|
DN20
|
DN20
|
DN20
|
DN20
|
DN20
|
DN20
|
DN25
|
DN25
|
DN25
|
DN25
|
DN25
|
Thiết bị điện (ELCB, MCB)
|
Schneider
|
Hệ thống điều khiển
|
Hệ điều khiển thông minh tự động đa chức năng - màn hình hiển thị LCD
+ Chức năng cài đặt nhiệt độ theo yêu cầu
+ Chức năng điều khiển điện trở theo chế độ tăng cường tự động hoặc thủ công
+ Chức năng điều khiển bơm hồi đường ống
+ Chức năng chống dòng rò điện - chống giật
|
Chiều dài L (mm)
|
674
|
879
|
915
|
915
|
915
|
960
|
960
|
960
|
960
|
1120
|
1065
|
Chiều rộng W (mm)
|
320
|
410
|
580
|
580
|
580
|
650
|
650
|
650
|
650
|
760
|
760
|
Chiều cao H (mm)
|
974
|
1635
|
1020
|
1290
|
1575
|
1500
|
1500
|
1710
|
1920
|
1520
|
1665
|
Trọng lượng không nước (kg)
|
60
|
72
|
75
|
85
|
96
|
102
|
106
|
113
|
123
|
140
|
175
|
Vị trí lắp đặt
|
Lắp đặt được ngoài trời / trong nhà
|
Các thông số trên có thể thay đổi mà không thông báo trước.